 | [học sinh] |
|  | schoolboy; schoolgirl; pupil; former; grader |
|  | Tất cả các học sinh này đều có trình độ bằng nhau |
| The pupils are all on the same level |
|  | Họ là 10 học sinh đứng đầu lớp |
| They are the ten best pupils in the class |
|  | Em trai cô ấy là học sinh lớp 12 trường Lê Hồng Phong |
| Her younger brother is Le Hong Phong High School's twelfth grader |